EXNESS đã đạt yêu cầu thành công trong một đợt kiểm toán thanh tra để đảm bảo rằng hệ thống của họ đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn quốc tế ISO 9001:2008, và đã nhận được thông tin xác nhận về chứng nhận hợp lệ của họ trong ngành "Giao dịch trên các thị trường tiền tệ và tài chính".
Việc công ty đạt yêu cầu thanh tra kiểm toán thành công thể hiện chất lượng cao của hệ thống quản lý tại EXNESS: tất cả các quy trình làm việc được tổ chức và ghi nhận đúng cách, nhân viên luôn biết chính xác các trách nhiệm của họ là gì, và các thủ tục đảm bảo chất lượng hoạt động suôn sẻ ở mỗi giai đoạn của quy trình làm việc. Và, quan trọng nhất là công ty tiếp tục nỗ lực hoàn thiện! Các kiểm toán viên đã có lời khen ngợi đặc biệt về chất lượng đào tạo nhân viên tại Exness.
"EXNESS không ngủ yên trong vinh quang, và không ngừng tinh chỉnh hệ thống quản lý chất lượng của mình. Đợt kiểm toán thanh tra này xác nhận rằng chúng tôi cung cấp tính đáng tin cậy và dễ tiếp cận ở mức cao cho cả các đối tác lẫn các khách hàng của chúng tôi," theo tổng giám đốc công ty, Oleg Okhrimets.
Sự cải thiện mạnh mẽ ở các số liệu tài chính chứng minh thêm về chất lượng của các dịch vụ mà EXNESS cung cấp: từ tháng 6, 2011 đến tháng 4, 2012, số lượng giao dịch hàng ngày đã tăng ba lần (từ 1 tỉ dollar lên 3 tỉ dollar), và đến ngày 30 tháng 11, 2012, tổng số lượng giao dịch đã lên đến 4,7 tỉ dollar. Trong năm vừa qua, số khách hàng mới đã tăng hơn gấp đôi: vào tháng 11, 2011, có 4533 tài khoản giao dịch mới đã được đăng ký, trong khi vào tháng 11, 2012 có trên 10.000 khách giao dịch bắt đầu kinh doanh với công ty.
Chất lượng cao của các dịch vụ được cung cấp bởi EXNESS xác nhận uy tín của họ là một đối tác kinh doanh đáng tin cậy, và cho phép công ty có được vị trí xứng đáng cùng với các tổ chức tài chính hàng đầu thế giới.
Chúng tôi muốn thông báo cho quý khách biết rằng vào tháng 11, 2012, tổng số tài khoản giao dịch thực tế (Mini, Classic hoặc ECN) đăng ký với chúng tôi đã vượt quá mười ngàn. Nói cách khác, có trên mười ngàn người bắt đầu giao dịch trên EXNESS trong tháng vừa qua. Lần đầu tiên chúng tôi chứng kiến số người đăng ký lớn như thế trong lịch sử công ty, và có nghĩa là chúng tôi một lần nữa lập kỷ lục mới.
Tốc độ tăng trưởng mà chúng tôi thấy ở số lượng khách hàng và số lượng giao dịch, cùng với việc một số ấn phẩm tài chính hàng đầu đã nhiều lần công nhận chúng tôi là nhà môi giới tốt nhất tại châu Á và Nga, chứng kiến mức tín nhiệm cao của khách giao dịch đối với công ty chúng tôi.
Hiện nay chúng tôi đã nhận được một giấy phép của châu Âu, do cơ quan quản lý nhà nước đối với các công ty đầu tư ở Cyprus (CySEC) cấp, chúng tôi có thể hoàn toàn tin tưởng rằng EXNESS ngày càng đến gần hơn với khách hàng của mình tại châu Âu.
Tất cả khách hàng đều quan trọng đối với chúng tôi, bất kể họ sống ở đâu, và mục tiêu của chúng tôi là tạo ra những điều kiện giao dịch tốt nhất cho họ. Chúng tôi muốn bày tỏ sự biết ơn chân thành nhất đến quý khách vì đã chọn EXNESS làm đối tác giao dịch của mình.
Chúng tôi cam kết với quý khách là chúng tôi sẽ tiếp tục cố gắng hết sức để đảm bảo số lượng khách giao dịch hợp tác với chúng tôi trên toàn thế giới sẽ tiếp tục tăng.
Sau cùng, nguyên tắc chính trong mọi hoạt động của chúng tôi là chúng tôi phải luôn nỗ lực đáp ứng nhu cầu của khách hàng ở mức cao nhất có thể.
Mở tài khoản Giao dịch, quý khách có thể liên hệ với chúng tôi:
Phòng hỗ trợ khách hàng mở tài khoản, tư vấn kỹ thuật, tuyển dụng nhà môi giới EXNESS.VN :
EXNESS đã ký kết thỏa thuận và mở tài khoản giao dịch với nhiều công ty môi giới nổi tiếng:
Nhà cung cấp thanh khoản
Thông tin
Được thành lập năm 2010. Số lượng vốn hóa của công ty là 400 triệu đô la. Thuộc sự quản lý của Ngân hàng Trung ương Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất.
Thành lập năm 2011. Thuộc sự quản lý của Cơ quan dịch vụ tài chính Malta (Malta Financial Services Authority hay MFSA).
FXCMPRO là một bộ phận tổ chức của FXCM, cung cấp các giải pháp về đặt giá và khớp lệnh cho một số Nhà giao dịch lớn nhất trên thị trường Ngoại hối. Với khối lượng giao dịch là 5 tỷ/ngày và hơn 700 khách hàng, FXCMPRO đã và đang phục vụ thành công cho các ngân hàng, quỹ đầu tư và các nhà môi giới kể từ năm 2005.
Market Securities là một bộ phận của Công ty TNHH Kyte Broking, được thành lập lần đầu tiên vào năm 2002 bởi một nhóm nhà môi giới có kinh nghiệm và kiến thức trên Thị trường chứng khoán phái sinh. Market Securities cung cấp nơi khớp lệnh trên thị trường Ngoại hối điện tử chuyên biệt cung cấp truy cập có thời gian chờ thấp vào môi trường thanh khoản trên thị trường Ngoại hối được đáp ứng qua GUI và API. Hoạt động như nhà môi giới đại lý thanh khoản, Market Securities chưa bao giờ gặp phải rủi ro vị thế nên có được hoạt động khớp lệnh rất nhanh. Bằng việc cộng tác với tất cả các ngân hàng và quỹ đầu tư lớn là những nhà cung cấp thanh khoản, Market Securities cung cấp môi trường độc đáo về tính thanh khoản cho các ngân hàng, quỹ đầu tư và nhà môi giới.
Triển lãm về đầu tư và tài chính quốc tế, là cuộc triển lãm quốc tế lần thứ 9 tập trung vào tài chính và đầu tư, đã diễn ra ở Quảng Châu, Trung Quốc vào ngày 21-23 tháng 9 năm 2012. Như chúng tôi đã thông báo, công ty chúng tôi là nhà tài trợ bạc của sự kiện này.
EXNESS có thể chứng minh dịch vụ của mình cho khách tham quan cùng với những người tham gia khác tại cuộc triển lãm, họ là các nhà môi giới có danh tiếng trên khắp thế giới như SAXO Capital Markets, Iron FX, EasyForex, FBS và các nhà môi giới khác.
Đội ngũ của EXNESS đã làm việc hết sức chăm chỉ – cuộc triển lãm diễn ra trong ba ngày với sự tham dự của hàng ngàn nhà giao dịch. Các chuyên gia của EXNESS đã tổ chức rất nhiều cuộc họp và tư vấn với các khách hàng và đối tác. Khách tham quan của chúng tôi đã quan tâm đến rất nhiều vấn đề khác nhau, bắt đầu từ những thông tin cơ bản về giao dịch Ngoại hối chuyên nghiệp và kết thúc với các câu hỏi về cách làm việc cùng chúng tôi với tư cách là đối tác. Điều mà khách tham quan của chúng tôi ngạc nhiên và hài lòng là các đại diện của công ty chúng tôi đều có thể trả lời được tất cả các câu hỏi, dù cho bằng tiếng Anh hay tiếng Trung Quốc. Các điều khoản giao dịch độc đáo được EXNESS cung cấp có sẵn cho mỗi khách hàng, khơi dậy sự quan tâm sâu sắc của các nhà giao dịch.
Phần trình bày của đại diện EXNESS về "Thị trường ngoại hối liên ngân hàng: thực trạng và triển vọng phát triển" được bao gồm trong chương trình hội thảo tại Triển lãm về đầu tư và tài chính quốc tế.
Ngài Levin, một trong số các nhân vật quan trọng trong công ty, đã nêu ra thực trạng và các xu hướng dự kiến trong thị trường tiền tệ liên ngân hàng và cũng như đã chứng minh cho các khách tham quan tại triển lãm thấy dịch vụ giao dịch bằng tài khoản ECN mà EXNESS cung cấp.
Một điểm nhấn khác không thể nào quên trong cuộc triển lãm này. EXNESS đã được các nhà tổ chức của cuộc triển lãm công nhận là người chiến thắng trong hạng mục Công ty môi giới tốt nhất Châu Á năm 2012. Việc nhận được giải thưởng ở cấp độ này khẳng định rằng các dịch vụ của EXNESS phù hợp với các tiêu chuẩn về chất lượng cao nhất thế giới.
Tóm lại, điều rõ ràng từ cuộc triển lãm vừa mới kết thúc này là chúng tôi có thể tự hào khẳng định rằng EXNESS đang tiếp tục tăng trưởng và phát triển. Dẫn chứng thuyết phục nhất của sự thành công này chính là sự hiện diện không ngừng gia tăng của chúng tôi và niềm tin của các nhà giao dịch dành cho EXNESS trên toàn thế giới. Chúng tôi tin tưởng rằng hướng tới tương lai, chúng tôi sẽ tiếp tục chỉ cung cấp các điều khoản giao dịch tốt nhất cho các khách hàng của mình trên thị trường Ngoại hối.
Năm 2011 là giai đoạn tiếp theo trong kế hoạch tăng trưởng của công ty. 2011 đã được ghi dấu bằng các thành tựu quan trọng trong các lĩnh vực phát triển chính của EXNESS: gia nhập vào các thị trường mới trong khu vực, mở rộng cơ sở khách hàng và liên tục tăng trưởng trong khối lượng giao dịch.
Điều kiện giao dịch năm nay liên tục được cải thiện và cơ hội dịch vụ cho khách hàng được tối ưu hóa và nâng cao. Để đảm bảo độ tin cậy và ổn định trong công việc tốt hơn, tài nguyên phần cứng của công ty đã được nâng cấp hoàn toàn.
Tháng 1-Tháng 7 – bản địa hóa trang web chính thức của công ty bằng một số ngôn ngữ (tiếng Trung, Mã Lai, Indonesian, Tây Ban Nha, Thái, Hindi, Ả Rập).
Tháng 7 – khối lượng giao dịch hàng ngày bởi các khách hàng công ty vượt quá 1 tỉ USD.
Tháng 9 – Công ty TNHH EXNESS tham gia Đăng ký Nhà cung cấp Dịch vụ tài chính của New Zealand với vai trò là nhà cung cấp dịch vụ tài chính và cũng được đăng ký với Dịch vụ Giải quyết Tranh chấp Tài chính do chính phủ điều hành.
Tháng 10 – tổ chức hỗ trợ kỹ thuật bổ sung cho các khách hàng của công ty bằng ngôn ngữ Ả Rập.
Tháng 11 – phiên bản sửa đổi của MetaTrader 4 được phát triển cho các chủ sở hữu điện thoại thông minh iPhone, BlackBerry và các thiết bị di động chạy hệ điều hành Android.
Tháng 12 – được cấp chứng nhận tuân thủ vì đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn ISO 9001:2008 trong lĩnh vực «Tổ chức giao dịch trên thị trường tài chính và tiền tệ».
EXNESS củng cố vị trí của mình trên thị trường Nga và thế giới, đồng thời thiết lập mạng lưới quan hệ đối tác rộng khắp. Công ty giới thiệu các điều kiện giao dịch mới và khác biệt cho khách hàng.
Tháng 1 - Công ty giới thiệu hệ thống rút tiền tự động cải tiến và 95% của tất cả dịch vụ rút tiền được xử lý mà không cần đến sự can thiệp thủ công. Tháng 4 - khách hàng EXNESS rút ra tổng cộng 10 triệu USD vào thời điểm cuối tháng.
Tháng 5 - 10.000 khách hàng hoạt động.
Tháng 6 - EXNESS có được giấp phép cho MetaTrader 5 từ Công ty phần mềm MetaQuotes.
Tháng 7 - Công ty ký thỏa thuận quan hệ đối tác với Dow Jones.
Tháng 7 - EXNESS giới thiệu truy cập từ xa VPS miễn phí cho khách hàng.
Tháng 9 - EXNESS ký thỏa thuận quan hệ đối tác với Trading Central.
EXNESS phát triển nhanh chóng trên thị trường Nga và giới thiệu các công cụ mới, tiên tiến cho các nhà giao dịch.
Công ty mở rộng sang Cộng đồng các quốc gia độc lập CIS và các nước Châu Á, bao gồm Trung Quốc, Iran, Malaysia và Indonesia.
Tháng 4 - EXNESS đạt được chứng chỉ SSL cho trang web của công ty.
Tháng 9 – EXNESS có được giấy phép thương mại của hội đồng FFMS cho giao dịch kỳ hạn hàng hóa và giao dịch quyền chọn. Công ty sử dụng giấy phép để yết các giao dịch cho khách hàng trên thị trường chứng khoán St. Petersburg, thông qua sử dụng hệ thống FX+.
Tháng 9 – Công ty bắt đầu cung cấp cho khách hàng mức đòn bẩy 1:1000.
Tháng 9 – Khách hàng có thể tự động rút tiền từ tài khoản giao dịch.
Tháng 10 – Lựa chọn công cụ đã được mở rộng đáng kể, tài khoản tiền tệ kim loại lúc này cũng đã có.
5 tài khoản CHUYÊN GIA đầu tiên đã được mở dựa trên kết quả cuối năm.
EXNESS được thành lập tại St. Petersburg bởi một nhóm những người nhiệt huyết cùng chí hướng, với kiến thức về thị trường tài chính và công nghệ thông tin.
EXNESS có được giấy phép cho MetaTrader 4 từ Công ty phần mềm MetaQuotes.
Công ty bắt đầu giao dịch Ngoại hối và ký hợp đồng với những khách hàng, đối tác đầu tiên của mình.
EXNESS xử lý nạp tiền/rút tiền bằng cách sử dụng các hệ thống thanh toán sau:
Skrill (Moneybookers)
Liberty Reserve
Webmoney
CashU
Pecunix
Perfect Money
C-Gold
MoneyMail
RBK Money
QIWI
Vui lòng truy cập Khu vực cá nhân của bạn để nạp tiền vào tài khoản bằng cách sử dụng một trong các hệ thống thanh toán này. Để rút tiền từ tài khoản của bạn, hãy hoàn tất một đơn đề nghị rút tiền trong Khu vực cá nhân.
Nếu bạn nạp tiền bằng hệ thống thanh toán điện tử, bạn phải rút tiền bằng cách sử dụng cùng một hệ thống thanh toán đó.
Bạn có thể sử dụng thẻ Visa và thẻ Master để nạp tiền vào tài khoản giao dịch của mình.
Lưu ý quan trọng! Nếu bạn sử dụng một thẻ ghi nợ ngân hàng để nạp tiền vào tài khoản giao dịch của bạn, khoản tiền rút đầu tiên của bạn sẽ được xử lý như một khoản tiền trả lại cho thẻ ghi nợ đó. Nếu bạn thu được lợi nhuận, bất cứ số tiền nào còn lại sau khi trả lại tiền cho thẻ ghi nợ, sẽ được chuyển vào tài khoản ngân hàng của bạn thông qua chuyển tiền bằng điện báo. Công ty sẽ chuyển tiền vào tài khoản ngân hàng mà bạn liệt kê trong đơn rút tiền, và sẽ không chịu trách nhiệm về bất cứ sự chậm trễ nào trong việc xử lý điện chuyển tiền.
Bạn có thể nạp tiền vào tài khoản giao dịch của bạn thông qua chuyển tiền bằng điện báo. Để thực hiện điện chuyển tiền, hãy sử dụng thông tin tài khoản ngân hàng của EXNESS trong Khu vực cá nhân. Lưu ý quan trọng! Tiền nạp vào bằng điện báo chỉ có thể được rút vào một tài khoản thuộc về chính khách hàng đã thực hiện điện chuyển tiền lúc đầu.
Tiền sẽ được ghi có vào tài khoản giao dịch của bạn trong vòng 24 giờ kể từ khi Công ty nhận được nó.
Điều khoản và điều kiện chung về việc nạp tiền và rút tiền.
Hệ thống thanh toán /
loại giao dịch
Hoa hồng
nạp tiền
Hoa hồng rút tiền
Tiền rút
tối thiểu
Thời gian xử lý nạp tiền
Thời gian xử lý rút tiền
%
Tối thiểu
Tối đa
0,00%
0,00%
0,00%
0,00%
1 USD
Ngay lập tức
Ngay lập tức
0,00%
0,00%
0,00%
0,00%
1 USD
Ngay lập tức
Ngay lập tức
0,5%, min. 1 USD
1,00%
1 USD
-
5 USD
Ngay lập tức
Ngay lập tức khi chuyển tiền vào tài khoản MB hoặc thẻ tín dụng
Chuyển tiền nội bộ
0,00%
0,50%
0,02 USD
-
1 USD
Ngay lập tức
Ngay lập tức khi chuyển tiền vào cùng loại tài khoản. 24 giờ để chuyển tiền giữa các loại tài khoản khác nhau.
0,00%
1,00%
1 USD
-
1 USD
Ngay lập tức
Ngay lập tức
0,1 USD
2,00%
0,5 USD
-
1 USD
Ngay lập tức
Ngay lập tức
0,00%
1,50%
1 USD
-
1 USD
Ngay lập tức
Trong vòng 24 giờ
0,00%
1,00%
1 USD
-
1 USD
Ngay lập tức
Trong vòng 24 giờ
0,00%
3,00%
0,5 USD
-
1 USD
Ngay lập tức
Trong vòng 24 giờ
0,00%
1,00%
0,02 USD
-
1 USD
Ngay lập tức
Trong vòng 24 giờ
0,00%
0,00%
-
-
1 USD
Ngay lập tức
Ngay lập tức
Thẻ tín dụng
3,00% + 1 USD
0,00%
0,00%
0,00%
3 USD
Ngay lập tức
3-5 ngày
Chuyển tiền bằng điện báo
0,00%
0,20%
40 USD
2000 USD
10 USD
3-5 ngày
3-5 ngày
Chuyển tiền bằng điện báo cho đồng Rúp
0,00%
1,00%
10 USD
-
10 USD
3-5 ngày
3-5 ngày
Quy định chung về việc nạp tiền và rút tiền.
1. Thuật ngữ "Tức thời" trong bảng sẽ được hiểu là một giao dịch được thực hiện trong vòng vài giây, mà không cần các chuyên gia thuộc phòng tài chính xử lý thủ công.
2. Tiền chỉ có thể được rút vào tài khoản cá nhân của khách hàng để đảm bảo an ninh tài chính và ngăn chặn rửa tiền.
3. Công ty sẽ không chấp nhận thanh toán trực tiếp hoặc thanh toán cho bên thứ ba; khách hàng có thể tìm thấy tất cả thông tin cần thiết cho giao dịch của họ trong Khu vực cá nhân.
4. Nạp tiền và rút tiền có thể được thực hiện 24 giờ mỗi ngày, 7 ngày mỗi tuần. Nếu việc nạp tiền và rút tiền không được thực hiện tức thời, nó sẽ được hoàn thành trong vòng 24 giờ.
5. Nếu có sự sai lệch giữa thông tin trong bảng và thông tin trong Khu vực xá nhân, thì thông tin trong Khu vực xá nhânđược coi là đúng.
6. Công ty sẽ không chịu trách nhiệm về sự chậm trễ trong xử lý nộp tiền và rút tiền, nếu sự chậm trễ đó bị gây ra bởi hệ thống thanh toán.
7. Tiền có thể được chuyển tức thời giữa các tài khoản cùng loại. Chuyển tiền nội bộ không áp dụng cho những khách hàng sử dụng thẻ tín dụng để nạp tiền vào tài khoản của họ.
8. Nếu một khách hàng nạp tiền vào tài khoản giao dịch của họ bằng nhiều hệ thống thanh toán hoặc nhiều ví tiền trong cùng một hệ thống thanh toán, tiền phải được rút theo tỷ lệ đối với ví tiền/tài khoản đó.
9. Công ty giữ quyền thay đổi thời gian xử lý nạp tiền và rút tiền, mà không thông báo trước cho khách hàng.
10. Công ty có thể đặt giới hạn về hệ thống thanh toán có thể được sử dụng đối với khách hàng từ một số quốc gia nhất định.
11. Bảng hiển thị các điều kiện sẵn có cho khách hàng EXNESS. EXNESS không thiết lập hệ thống thanh toán hoa hồng thu từ việc nạp tiền và rút tiền.
Hỗ trợ kỹ thuật khách hàng sẵn có 24 giờ một ngày 7 ngày mỗi tuần.
Thông tin chi tiết về điều kiện giao dịch EXNESS được liệt kê dưới đây:
Forex Mini
Tiền tệ cơ sở: Tiền tệ báo giá:
Ký hiệu
Mô tả
Biên độ*
Yêu cầu ký quỹ**
Hoán đổi (swap), tính bằng điểm
Stop level***
1:2000
1:1000
1:200
Giao dịch giá lên
Giao dịch giá xuống
AUDCADm
Australian Dollar vs Canadian Dollar
6
0.05%
0.1%
0.5%
0.38
-0.50
7.0
AUDCHFm
Australian Dollar vs Swiss Franc
4
0.05%
0.1%
0.5%
0.66
-0.77
7.0
AUDCZKm
Australian Dollar vs Czech Koruna
50
0.10%
0.2%
1.0%
1.09
-1.33
50.0
AUDDKKm
Australian Dollar vs Danish Krona
30
0.10%
0.2%
1.0%
3.73
-4.44
50.0
AUDGBPm
Australian Dollar vs Great Britain Pound
4
0.05%
0.1%
0.5%
0.34
-0.41
6.0
AUDHUFm
Australian Dollar vs Forint
50
0.10%
0.2%
1.0%
-3.15
2.88
50.0
AUDJPYm
Australian Dollar vs Japanese Yen
0.1-2.1
0.05%
0.1%
0.5%
0.52
-0.61
4.0
AUDMXNm
Australian Dollar vs Mexican Peso
80
0.10%
0.2%
1.0%
-8.54
6.99
220.0
AUDNOKm
Australian Dollar vs Norwegian Krona
50
0.05%
0.1%
0.5%
1.41
-2.11
70.0
AUDNZDm
Australian Dollar vs New Zealand Dollar
12
0.05%
0.1%
0.5%
-0.07
-0.07
11.0
AUDPLNm
Australian Dollar vs Zloty
50
0.10%
0.2%
1.0%
-2.16
1.77
50.0
AUDSEKm
Australian Dollar vs Swedish Krona
65
0.05%
0.1%
0.5%
1.58
-2.37
70.0
AUDSGDm
Australian Dollar vs Singapore Dollar
10
0.05%
0.1%
0.5%
0.82
-0.97
9.0
AUDTRYm
Australian Dollar vs New Turkish Lira
30
0.20%
0.4%
2.0%
-1.81
1.60
30.0
AUDUSDm
Australian Dollar vs US Dollar
0.1-1.4
0.05%
0.1%
0.5%
0.60
-0.71
3.0
AUDZARm
Australian Dollar vs South African Rand
90
0.05%
0.1%
0.5%
-7.77
6.80
80.0
CADCHFm
Canadian Dollar vs Swiss Franc
7
0.05%
0.1%
0.5%
0.22
-0.33
9.0
CADCZKm
Canadian Dollar vs Czech Koruna
100
0.10%
0.2%
1.0%
0.17
-0.40
40.0
CADJPYm
Canadian Dollar vs Japanese Yen
10
0.05%
0.1%
0.5%
0.17
-0.26
6.0
CADMXNm
Canadian Dollar vs Mexican Peso
300
0.20%
0.4%
2.0%
-13.65
12.17
200.0
CADNOKm
Canadian Dollar vs Norwegian Krona
70
0.05%
0.1%
0.5%
-1.17
0.50
60.0
CADPLNm
Canadian Dollar vs Zloty
45
0.10%
0.2%
1.0%
-3.45
3.08
50.0
CADTRYm
Canadian Dollar vs New Turkish Lira
35
0.20%
0.4%
2.0%
-2.46
2.26
20.0
CHFDKKm
Swiss Franc vs Danish Krona
20
0.10%
0.2%
1.0%
-0.69
0.00
100.0
CHFHUFm
Swiss Franc vs Forint
50
0.10%
0.2%
1.0%
-4.68
4.42
40.0
CHFJPYm
Swiss Franc vs Japanese Yen
8
0.05%
0.1%
0.5%
-0.04
-0.04
5.0
CHFMXNm
Swiss Franc vs Mexican Peso
300
0.10%
0.2%
1.0%
-17.66
16.15
200.0
CHFNOKm
Swiss Franc vs Norwegian Krona
30
0.05%
0.1%
0.5%
-2.90
2.21
40.0
CHFPLNm
Swiss Franc vs Romanian Leu New
50
0.10%
0.2%
1.0%
-4.47
4.09
50.0
CHFSEKm
Swiss Franc vs Swedish Krona
40
0.05%
0.1%
0.5%
-3.26
2.49
30.0
CHFSGDm
Swiss Franc vs Singapore Dollar
9
0.05%
0.1%
0.5%
-0.08
-0.06
6.0
CHFTRYm
Swiss Franc vs Romanian Leu New
30
0.20%
0.4%
2.0%
-3.02
2.82
40.0
CZKPLNm
US Dollar vs Zloty
7.5
0.10%
0.2%
1.0%
-0.19
0.17
7.0
DKKCZKm
Danish Krona vs Czech Koruna
25
0.20%
0.4%
2.0%
-0.05
0.01
12.0
DKKHUFm
Danish Krona vs Forint
10
0.10%
0.2%
1.0%
-0.73
0.69
12.0
DKKJPYm
Danish Krona vs Japanese Yen
1
0.05%
0.1%
0.5%
0.00
-0.01
2.0
DKKPLNm
Danish Krona vs Zloty
8
0.10%
0.2%
1.0%
-0.69
0.63
15.0
DKKSGDm
Danish Krona vs Singapore Dollar
6
0.05%
0.1%
0.5%
0.00
-0.02
3.0
DKKZARm
Danish Krona vs South African Rand
40
0.10%
0.2%
1.0%
-2.09
1.94
30.0
EURAUDm
Euro vs Australian Dollar
15
0.05%
0.1%
0.5%
-0.63
0.50
8.0
EURCADm
Euro vs Canadian Dollar
6
0.05%
0.1%
0.5%
-0.15
0.02
12.0
EURCHFm
Euro vs Swiss Franc
1.2-3
0.05%
0.1%
0.5%
0.18
-0.32
2.5
EURCZKm
Euro vs Czech Koruna
35
0.10%
0.2%
1.0%
0.04
-0.32
65.0
EURDKKm
Euro vs Danish Krona
60
0.10%
0.2%
1.0%
0.72
-1.55
60.0
EURGBPm
Euro vs Great Britain Pound
0.4-1.5
0.05%
0.1%
0.5%
0.01
-0.10
2.5
EURHUFm
Euro vs Forint
40
0.10%
0.2%
1.0%
-5.04
4.72
60.0
EURJPYm
Euro vs Japanese Yen
0.9-1.6
0.05%
0.1%
0.5%
0.15
-0.25
3.5
EURMXNm
Euro vs Mexican Peso
70
0.10%
0.2%
1.0%
-17.83
16.02
60.0
EURNOKm
Euro vs Norwegian Krona
20
0.05%
0.1%
0.5%
-1.94
1.13
70.0
EURNZDm
Euro vs New Zealand Dollar
30
0.05%
0.1%
0.5%
-0.82
0.65
20.0
EURPLNm
Euro vs Zloty
40
0.10%
0.2%
1.0%
-4.52
4.06
75.0
EURSEKm
Euro vs Swedish Krona
20
0.05%
0.1%
0.5%
-2.19
1.27
70.0
EURSGDm
Euro vs Singapore Dollar
13
0.05%
0.1%
0.5%
0.22
-0.39
10.0
EURTRYm
Euro vs New Turkish Lira
30
0.20%
0.4%
2.0%
-3.17
2.93
30.0
EURUSDm
Euro vs US Dollar
0.2-1.0
0.05%
0.1%
0.5%
0.10
-0.24
1.2
EURZARm
Euro vs South African Rand
110
0.05%
0.1%
0.5%
-14.01
12.87
200.0
GBPAUDm
Great Britain Pound vs Australian Dollar
15
0.05%
0.1%
0.5%
-0.91
0.74
10.0
GBPCADm
Great Britain Pound vs Canadian Dollar
15
0.05%
0.1%
0.5%
-0.30
0.13
10.0
GBPCHFm
Great Britain Pound vs Swiss Franc
10
0.05%
0.1%
0.5%
0.13
-0.30
7.0
GBPCZKm
Great Britain Pound vs Czech Koruna
100
0.10%
0.2%
1.0%
-0.18
-0.18
65.0
GBPDKKm
Great Britain Pound vs Danish Krona
60
0.10%
0.2%
1.0%
0.26
-1.32
65.0
GBPHUFm
Great Britain Pound vs Forint
70
0.10%
0.2%
1.0%
-6.66
6.27
70.0
GBPILSm
Great Britain Pound vs New Israeli Shekel
90
0.05%
0.1%
0.5%
-3.38
2.69
250.0
GBPJPYm
Great Britain Pound vs Japanese Yen
0.1-2.4
0.05%
0.1%
0.5%
0.10
-0.24
6.0
GBPMXNm
Great Britain Pound vs Mexican Peso
600
0.10%
0.2%
1.0%
-24.15
21.85
500.0
GBPNOKm
Great Britain Pound vs Norwegian Krona
60
0.05%
0.1%
0.5%
-3.13
2.09
80.0
GBPNZDm
Great Britain Pound vs New Zealand Dollar
30
0.05%
0.1%
0.5%
-1.17
0.96
25.0
GBPPLNm
Great Britain Pound vs Zloty
65
0.05%
0.1%
0.5%
-6.12
5.54
80.0
GBPSEKm
Great Britain Pound vs Swedish Krona
60
0.05%
0.1%
0.5%
-3.52
2.35
80.0
GBPSGDm
Great Britain Pound vs Singapore Dollar
17
0.05%
0.1%
0.5%
0.15
-0.36
15.0
GBPTRYm
Great Britain Pound vs New Turkish Lira
45
0.20%
0.4%
2.0%
-4.23
3.92
40.0
GBPUSDm
Great Britain Pound vs US Dollar
0.2-1.1
0.05%
0.1%
0.5%
0.02
-0.19
1.7
GBPZARm
Great Britain Pound vs South African Rand
180
0.05%
0.1%
0.5%
-18.74
17.30
250.0
HKDJPYm
Hong Kong Dollar vs Japanese Yen
0.5
0.05%
0.1%
0.5%
0.01
-0.02
0.5
HUFJPYm
Forint vs Japanese Yen
20
0.20%
0.4%
2.0%
0.64
-0.68
9.0
MXNJPYm
Mexican Peso vs Japanese Yen
5
0.10%
0.2%
1.0%
0.70
-0.77
4.0
NOKDKKm
Norwegian Krona vs Danish Krona
8
0.10%
0.2%
1.0%
0.31
-0.42
18.0
NOKJPYm
Norwegian Krona vs Japanese Yen
4
0.05%
0.1%
0.5%
0.05
-0.06
2.0
NOKSEKm
Norwegian Krona vs Swedish Krona
10
0.05%
0.1%
0.5%
-0.06
-0.06
15.0
NZDCZKm
New Zealand Dollar vs Czech Koruna
45
0.10%
0.2%
1.0%
0.84
-1.03
30.0
NZDDKKm
New Zealand Dollar vs Danish Krona
120
0.10%
0.2%
1.0%
2.89
-3.44
100.0
NZDHUFm
New Zealand Dollar vs Forint
50
0.05%
0.1%
0.5%
-2.44
2.23
40.0
NZDJPYm
New Zealand Dollar vs Japanese Yen
10
0.05%
0.1%
0.5%
0.40
-0.47
10.0
NZDMXNm
New Zealand Dollar vs Mexican Peso
80
0.10%
0.2%
1.0%
-6.60
5.40
70.0
NZDNOKm
New Zealand Dollar vs Norwegian Krona
50
0.05%
0.1%
0.5%
1.09
-1.63
50.0
NZDPLNm
New Zealand Dollar vs Zloty
45
0.10%
0.2%
1.0%
-1.67
1.37
50.0
NZDSEKm
New Zealand Dollar vs Swedish Krona
55
0.05%
0.1%
0.5%
1.23
-1.84
30.0
NZDSGDm
New Zealand Dollar vs Singapore Dollar
15
0.05%
0.1%
0.5%
0.64
-0.75
4.0
NZDTRYm
New Zealand Dollar vs New Turkish Lira
40
0.20%
0.4%
2.0%
-1.40
1.24
20.0
NZDUSDm
New Zealand Dollar vs US Dollar
0.1-1.7
0.05%
0.1%
0.5%
0.46
-0.55
3.5
NZDZARm
New Zealand Dollar vs South African Rand
85
0.05%
0.1%
0.5%
-6.02
5.26
50.0
PLNDKKm
Zloty vs Danish Krona
35
0.10%
0.2%
1.0%
2.06
-2.26
60.0
PLNHUFm
Zloty vs Forint
300
0.10%
0.2%
1.0%
-5.11
4.36
200.0
PLNJPYm
Zloty vs Japanese Yen
80
0.10%
0.2%
1.0%
2.76
-3.02
50.0
PLNSEKm
Zloty vs Swedish Krona
35
0.10%
0.2%
1.0%
1.57
-1.79
50.0
SEKDKKm
Swedish Krona vs Danish Krona
7
0.10%
0.2%
1.0%
0.27
-0.37
10.0
SEKJPYm
Swedish Krona vs Japanese Yen
1
0.05%
0.1%
0.5%
0.04
-0.05
1.0
SEKNOKm
Swedish Krona vs Norwegian Krona
10
0.05%
0.1%
0.5%
-0.05
-0.05
10.0
SGDHKDm
Singapore Dollar vs Hong Kong Dollar
28
0.05%
0.1%
0.5%
-1.16
0.47
30.0
SGDJPYm
Singapore Dollar vs Japanese Yen
6
0.05%
0.1%
0.5%
-0.03
-0.04
3.0
TRYDKKm
New Turkish Lira vs Danish Krona
9
0.20%
0.4%
2.0%
0.50
-0.54
10.0
TRYJPYm
New Turkish Lira vs Japanese Yen
15
0.20%
0.4%
2.0%
0.67
-0.72
11.0
TRYZARm
New Turkish Lira vs South African Rand
150
0.20%
0.4%
2.0%
0.06
-0.58
150.0
USDCADm
US Dollar vs Canadian Dollar
0.4-1.4
0.05%
0.1%
0.5%
-0.27
0.15
2.5
USDCHFm
US Dollar vs Swiss Franc
0.4-1.2
0.05%
0.1%
0.5%
0.01
-0.12
1.5
USDCZKm
US Dollar vs Czech Koruna
35
0.05%
0.1%
0.5%
-0.26
0.03
50.0
USDDKKm
US Dollar vs Danish Krona
15
0.10%
0.2%
1.0%
-0.25
-0.42
40.0
USDHKDm
US Dollar vs Hong Kong Dollar
4
0.05%
0.1%
0.5%
-0.97
0.11
7.0
USDHRKm
US Dollar vs Croatian Kuna
400
0.25%
0.5%
2.5%
-10.21
9.53
250.0
USDHUFm
US Dollar vs Forint
35
0.10%
0.2%
1.0%
-4.46
4.20
50.0
USDJPYm
US Dollar vs Japanese Yen
0.2-0.9
0.05%
0.1%
0.5%
0.01
-0.10
1.7
USDLTLm
US Dollar vs Lithuanian Litas
40
0.05%
0.1%
0.5%
-1.73
1.42
20.0
USDMXNm
US Dollar vs Mexican Peso
70
0.05%
0.1%
0.5%
-16.49
15.01
60.0
USDNOKm
US Dollar vs Norwegian Krona
30
0.05%
0.1%
0.5%
-2.44
1.76
70.0
USDPLNm
US Dollar vs Zloty
45
0.10%
0.2%
1.0%
-4.18
3.80
30.0
USDSEKm
US Dollar vs Swedish Krona
35
0.05%
0.1%
0.5%
-2.74
1.99
50.0
USDSGDm
US Dollar vs Singapore Dollar
6
0.05%
0.1%
0.5%
0.01
-0.15
8.0
USDTRYm
US Dollar vs New Turkish Lira
22
0.10%
0.2%
1.0%
-2.85
2.65
30.0
USDZARm
US Dollar vs South African Rand
75
0.05%
0.1%
0.5%
-12.66
11.73
150.0
XAGAUDm
Silver vs Australian Dollar
7
0.10%
0.2%
1.0%
-0.20
0.17
5.0
XAGEURm
Silver vs Euro
5
0.10%
0.2%
1.0%
-0.06
0.03
5.0
XAGGBPm
Silver vs Great Britain Pound
8
0.10%
0.2%
1.0%
-0.03
0.01
5.0
XAGUSDm
Silver
6.5
0.05%
0.1%
0.5%
-0.03
0.00
3.0
XAUAUDm
Gold vs Australian Dollar
105
0.05%
0.1%
0.5%
-11.40
9.71
40.0
XAUEURm
Gold vs Euro
75
0.05%
0.1%
0.5%
-3.45
2.00
50.0
XAUGBPm
Gold vs Great Britain Pound
85
0.05%
0.1%
0.5%
-1.99
0.85
50.0
XAUUSDm
Gold
6-49
0.05%
0.1%
0.5%
-1.99
0.22
30.0
ZARJPYm
South African Rand vs Japanese Yen
6
0.05%
0.1%
0.5%
0.14
-0.15
1.0
*Biên độ biến động. Các chi tiết kỹ thuật hợp đồng chỉ ra biên độ trung bình trong điều kiện thị trường bình thường. **Năm giờ trước khi thị trường đóng cửa vào Thứ Sáu, tiền ký quỹ bắt buộc được tính toán bằng đòn bẩy tối đa là 1:200. ***Đối với những lệnh đang chờ, mức cắt lỗ không thể đặt nhỏ hơn biên độ của giá mở cửa.
Mức lỗ hổng
EXNESS đảm bảo hầu như không có chênh lệch giá đối với tất cả các lệnh chờ được khớp lệnh ít nhất ba giờ sau khi giao dịch mở cho công cụ giao dịch Ngoại hối cụ thể đó.. Ngoại lệ là các lệnh rơi vào lỗ hổng giá, trong đó có áp dụng quy tắc sau: nếu giá chỉ định trong lệnh chờ rơi vào lỗ hổng và chênh lệch (giá trị tuyệt đối) tại điểm giữa báo giá thị trường đầu tiên (sau lỗ hổng) và giá của lệnh là bằng hoặc vượt quá số điểm nhất định (mức lỗ hổng) cho một công cụ cụ thể, lệnh như vậy sẽ được khớp tại báo giá thị trường đầu tiên sau lỗ hổng. Trong tất cả các trường hợp còn lại, giá khớp lệnh sẽ tương ứng với giá chỉ định trong lệnh.
Ví dụ 1: Giả sử rằng một nhà giao dịch đặt lệnh chờ Dừng Mua đối với công cụ EUR/USD tại mức giá 1,30560. Cũng giả sử rằng tại thời điểm nhất định đối với công cụ (EUR/USD) này đã xuất hiện lỗ hổng giá. Ngoài ra, giá Ask cuối cùng trước khi lỗ hổng là 1,30550 và giá Ask đầu tiên sau khi lỗ hổng là 1,30620. Để xác định giá cho việc khớp lệnh Dừng mua, chúng ta tìm thấy chênh lệch (giá trị tuyệt đối) tại điểm giữa giá đầu tiên của công cụ sau lỗ hổng và giá của lệnh: |(1,30620 - 1,30560)| = 0,00060 = 6 điểm. Tiếp theo, hãy so sánh chênh lệch này với giá trị của Mức Lỗ hổng đối với công cụ nhất định trong bảng. Ở ví dụ trên, giá thị trường đầu tiên chênh lệch với giá của lệnh là số tiền thấp hơn giá trị của mức Lỗ hổng (6 < 8). Do đó, lệnh Dừng Mua sẽ được khớp tại mức giá được chỉ rõ trong lệnh, có giá 1,30560. Do đó, lệnh của nhà giao dịch được khớp tại mức giá có lợi nhuận nhiều hơn 6 điểm so với giá thị trường hiện tại.
Ví dụ 2: Giả sử rằng một nhà giao dịch đặt lệnh chờ Dừng Bán đối với công cụ GBP / USD tại mức giá là 1,40280. Cũng giả sử rằng tại thời điểm cụ thể lỗ hổng giá xuất hiện cho một công cụ nhất định (GBP/USD). Ngoài ra, giá Bid cuối cùng trước lỗ hổng là 1,40300 và giá Bid đầu tiên sau lỗ hổng là 1,40170. Để xác định giá cho việc khớp lệnh Dừng Bán, chúng ta sẽ tìm thấy chênh lệch (giá trị tuyệt đối) tại điểm giữa giá đầu tiên của công cụ sau lỗ hổng và giá của lệnh: |(1,40170 — 1,40280)| = 0,00110 = 11 điểm. Tiếp theo, hãy so sánh chênh lệch này với giá trị của Mức lỗ hổng cho một công cụ nhất định trong bảng. Ở ví dụ trên, giá thị trường đầu tiên chênh lệch với giá của lệnh là số tiền cao hơn giá trị của mức Lỗ hổng (11> 10). Do đó, lệnh Dừng Bán sẽ được khớp tại giá thị trường đầu tiên sau lỗ hổng, có giá 1,40170.
Đối với tất cả các lệnh chờ được khớp trong vòng 3 giờ đầu sau khi mở giao dịch trên một công cụ giao dịch Ngoại hối cụ thể, cũng như đối với các công cụ khác (CFD, Tương lai, v.v...) áp dụng các quy tắc sau: khi mức giá của lệnh rơi vào lỗ hổng giá, các lệnh được khớp ở bên phù hợp của giá Bid hoặc giá Ask của báo giá đầu tiên sau lỗ hổng.