Latest Post

Hiển thị các bài đăng có nhãn Chất lượng EXNESS. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn Chất lượng EXNESS. Hiển thị tất cả bài đăng

EXNESS đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn ISO 9001:2008



EXNESS đã đạt yêu cầu thành công trong một đợt kiểm toán thanh tra để đảm bảo rằng hệ thống của họ đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn quốc tế ISO 9001:2008, và đã nhận được thông tin xác nhận về chứng nhận hợp lệ của họ trong ngành "Giao dịch trên các thị trường tiền tệ và tài chính".
Việc công ty đạt yêu cầu thanh tra kiểm toán thành công thể hiện chất lượng cao của hệ thống quản lý tại EXNESS: tất cả các quy trình làm việc được tổ chức và ghi nhận đúng cách, nhân viên luôn biết chính xác các trách nhiệm của họ là gì, và các thủ tục đảm bảo chất lượng hoạt động suôn sẻ ở mỗi giai đoạn của quy trình làm việc. Và, quan trọng nhất là công ty tiếp tục nỗ lực hoàn thiện! Các kiểm toán viên đã có lời khen ngợi đặc biệt về chất lượng đào tạo nhân viên tại Exness.
"EXNESS không ngủ yên trong vinh quang, và không ngừng tinh chỉnh hệ thống quản lý chất lượng của mình. Đợt kiểm toán thanh tra này xác nhận rằng chúng tôi cung cấp tính đáng tin cậy và dễ tiếp cận ở mức cao cho cả các đối tác lẫn các khách hàng của chúng tôi," theo tổng giám đốc công ty, Oleg Okhrimets.
Sự cải thiện mạnh mẽ ở các số liệu tài chính chứng minh thêm về chất lượng của các dịch vụ mà EXNESS cung cấp: từ tháng 6, 2011 đến tháng 4, 2012, số lượng giao dịch hàng ngày đã tăng ba lần (từ 1 tỉ dollar lên 3 tỉ dollar), và đến ngày 30 tháng 11, 2012, tổng số lượng giao dịch đã lên đến 4,7 tỉ dollar. Trong năm vừa qua, số khách hàng mới đã tăng hơn gấp đôi: vào tháng 11, 2011, có 4533 tài khoản giao dịch mới đã được đăng ký, trong khi vào tháng 11, 2012 có trên 10.000 khách giao dịch bắt đầu kinh doanh với công ty.
Chất lượng cao của các dịch vụ được cung cấp bởi EXNESS xác nhận uy tín của họ là một đối tác kinh doanh đáng tin cậy, và cho phép công ty có được vị trí xứng đáng cùng với các tổ chức tài chính hàng đầu thế giới.

Hơn 10000 tài khoản giao dịch EXNESS được tạo mới trong tháng 11


Kính gửi Khách Giao Dịch!
Chúng tôi muốn thông báo cho quý khách biết rằng vào tháng 11, 2012, tổng số tài khoản giao dịch thực tế (Mini, Classic hoặc ECN) đăng ký với chúng tôi đã vượt quá mười ngàn. Nói cách khác, có trên mười ngàn người bắt đầu giao dịch trên EXNESS trong tháng vừa qua. Lần đầu tiên chúng tôi chứng kiến số người đăng ký lớn như thế trong lịch sử công ty, và có nghĩa là chúng tôi một lần nữa lập kỷ lục mới.
Tốc độ tăng trưởng mà chúng tôi thấy ở số lượng khách hàng và số lượng giao dịch, cùng với việc một số ấn phẩm tài chính hàng đầu đã nhiều lần công nhận chúng tôi là nhà môi giới tốt nhất tại châu Á và Nga, chứng kiến mức tín nhiệm cao của khách giao dịch đối với công ty chúng tôi.
Hiện nay chúng tôi đã nhận được một giấy phép của châu Âu, do cơ quan quản lý nhà nước đối với các công ty đầu tư ở Cyprus (CySEC) cấp, chúng tôi có thể hoàn toàn tin tưởng rằng EXNESS ngày càng đến gần hơn với khách hàng của mình tại châu Âu.
Tất cả khách hàng đều quan trọng đối với chúng tôi, bất kể họ sống ở đâu, và mục tiêu của chúng tôi là tạo ra những điều kiện giao dịch tốt nhất cho họ. Chúng tôi muốn bày tỏ sự biết ơn chân thành nhất đến quý khách vì đã chọn EXNESS làm đối tác giao dịch của mình.
Chúng tôi cam kết với quý khách là chúng tôi sẽ tiếp tục cố gắng hết sức để đảm bảo số lượng khách giao dịch hợp tác với chúng tôi trên toàn thế giới sẽ tiếp tục tăng.
Sau cùng, nguyên tắc chính trong mọi hoạt động của chúng tôi là chúng tôi phải luôn nỗ lực đáp ứng nhu cầu của khách hàng ở mức cao nhất có thể.
Mở tài khoản Giao dịch, quý khách có thể liên hệ với chúng tôi:
Phòng hỗ trợ khách hàng mở tài khoản, tư vấn kỹ thuật, tuyển dụng nhà môi giới EXNESS.VN :
Mr. Chu Văn Việt
Phone: 0974303171 / 0904577500
Yahootalkgoldvn
Skypetalkgoldvn
Email: www.exness.vn@gmail.com

Phòng tư vấn chiến lược đầu tư, giải đáp thắc mắc về Forex,...:
Mr. Bùi Đức Dương:
Phone: 0974588288

Công ty cổ phần tư vấn đầu tư Quốc Tế Đại An
Văn phòng: số 6, tầng 22 - Tòa nhà Vimeco - Số 1 Phạm Hùng - Cầu Giấy - Hà Nội

Nhà cung cấp thanh khoản ECN


EXNESS đã ký kết thỏa thuận và mở tài khoản giao dịch với nhiều công ty môi giới nổi tiếng:
Nhà cung cấp thanh khoảnThông tin
ADS Securities logoĐược thành lập năm 2010. Số lượng vốn hóa của công ty là 400 triệu đô la. Thuộc sự quản lý của Ngân hàng Trung ương Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất.
EXANTE logoThành lập năm 2011. Thuộc sự quản lý của Cơ quan dịch vụ tài chính Malta (Malta Financial Services Authority hay MFSA).
FXCM logoFXCMPRO là một bộ phận tổ chức của FXCM, cung cấp các giải pháp về đặt giá và khớp lệnh cho một số Nhà giao dịch lớn nhất trên thị trường Ngoại hối. Với khối lượng giao dịch là 5 tỷ/ngày và hơn 700 khách hàng, FXCMPRO đã và đang phục vụ thành công cho các ngân hàng, quỹ đầu tư và các nhà môi giới kể từ năm 2005.
Kyte Group logoMarket Securities là một bộ phận của Công ty TNHH Kyte Broking, được thành lập lần đầu tiên vào năm 2002 bởi một nhóm nhà môi giới có kinh nghiệm và kiến thức trên Thị trường chứng khoán phái sinh. Market Securities cung cấp nơi khớp lệnh trên thị trường Ngoại hối điện tử chuyên biệt cung cấp truy cập có thời gian chờ thấp vào môi trường thanh khoản trên thị trường Ngoại hối được đáp ứng qua GUI và API. Hoạt động như nhà môi giới đại lý thanh khoản, Market Securities chưa bao giờ gặp phải rủi ro vị thế nên có được hoạt động khớp lệnh rất nhanh. Bằng việc cộng tác với tất cả các ngân hàng và quỹ đầu tư lớn là những nhà cung cấp thanh khoản, Market Securities cung cấp môi trường độc đáo về tính thanh khoản cho các ngân hàng, quỹ đầu tư và nhà môi giới.


EXNESS tại Triển lãm về đầu tư và tài chính quốc tế


Triển lãm về đầu tư và tài chính quốc tế, là cuộc triển lãm quốc tế lần thứ 9 tập trung vào tài chính và đầu tư, đã diễn ra ở Quảng Châu, Trung Quốc vào ngày 21-23 tháng 9 năm 2012. Như chúng tôi đã thông báo, công ty chúng tôi là nhà tài trợ bạc của sự kiện này.

EXNESS có thể chứng minh dịch vụ của mình cho khách tham quan cùng với những người tham gia khác tại cuộc triển lãm, họ là các nhà môi giới có danh tiếng trên khắp thế giới như SAXO Capital Markets, Iron FX, EasyForex, FBS và các nhà môi giới khác.
Đội ngũ của EXNESS đã làm việc hết sức chăm chỉ – cuộc triển lãm diễn ra trong ba ngày với sự tham dự của hàng ngàn nhà giao dịch. Các chuyên gia của EXNESS đã tổ chức rất nhiều cuộc họp và tư vấn với các khách hàng và đối tác. Khách tham quan của chúng tôi đã quan tâm đến rất nhiều vấn đề khác nhau, bắt đầu từ những thông tin cơ bản về giao dịch Ngoại hối chuyên nghiệp và kết thúc với các câu hỏi về cách làm việc cùng chúng tôi với tư cách là đối tác. Điều mà khách tham quan của chúng tôi ngạc nhiên và hài lòng là các đại diện của công ty chúng tôi đều có thể trả lời được tất cả các câu hỏi, dù cho bằng tiếng Anh hay tiếng Trung Quốc. Các điều khoản giao dịch độc đáo được EXNESS cung cấp có sẵn cho mỗi khách hàng, khơi dậy sự quan tâm sâu sắc của các nhà giao dịch.
Phần trình bày của đại diện EXNESS về "Thị trường ngoại hối liên ngân hàng: thực trạng và triển vọng phát triển" được bao gồm trong chương trình hội thảo tại Triển lãm về đầu tư và tài chính quốc tế.
Ngài Levin, một trong số các nhân vật quan trọng trong công ty, đã nêu ra thực trạng và các xu hướng dự kiến trong thị trường tiền tệ liên ngân hàng và cũng như đã chứng minh cho các khách tham quan tại triển lãm thấy dịch vụ giao dịch bằng tài khoản ECN mà EXNESS cung cấp.
Một điểm nhấn khác không thể nào quên trong cuộc triển lãm này. EXNESS đã được các nhà tổ chức của cuộc triển lãm công nhận là người chiến thắng trong hạng mục Công ty môi giới tốt nhất Châu Á năm 2012. Việc nhận được giải thưởng ở cấp độ này khẳng định rằng các dịch vụ của EXNESS phù hợp với các tiêu chuẩn về chất lượng cao nhất thế giới.
Tóm lại, điều rõ ràng từ cuộc triển lãm vừa mới kết thúc này là chúng tôi có thể tự hào khẳng định rằng EXNESS đang tiếp tục tăng trưởng và phát triển. Dẫn chứng thuyết phục nhất của sự thành công này chính là sự hiện diện không ngừng gia tăng của chúng tôi và niềm tin của các nhà giao dịch dành cho EXNESS trên toàn thế giới. Chúng tôi tin tưởng rằng hướng tới tương lai, chúng tôi sẽ tiếp tục chỉ cung cấp các điều khoản giao dịch tốt nhất cho các khách hàng của mình trên thị trường Ngoại hối.

Lịch sử của EXNESS

2012 bằng Số

ThángSố lượng khách hàng mớiKhối lượng giao dịch, tỷ USD
Tháng 1519827.80
Tháng 2610943.40
Tháng 3750553.80
Tháng 4666463.00
Tháng 5843973.40
Tháng 6757967.80

2011

Năm 2011 là giai đoạn tiếp theo trong kế hoạch tăng trưởng của công ty. 2011 đã được ghi dấu bằng các thành tựu quan trọng trong các lĩnh vực phát triển chính của EXNESS: gia nhập vào các thị trường mới trong khu vực, mở rộng cơ sở khách hàng và liên tục tăng trưởng trong khối lượng giao dịch.
Điều kiện giao dịch năm nay liên tục được cải thiện và cơ hội dịch vụ cho khách hàng được tối ưu hóa và nâng cao. Để đảm bảo độ tin cậy và ổn định trong công việc tốt hơn, tài nguyên phần cứng của công ty đã được nâng cấp hoàn toàn.
Tháng 1-Tháng 7 – bản địa hóa trang web chính thức của công ty bằng một số ngôn ngữ (tiếng Trung, Mã Lai, Indonesian, Tây Ban Nha, Thái, Hindi, Ả Rập).
Tháng 7 – khối lượng giao dịch hàng ngày bởi các khách hàng công ty vượt quá 1 tỉ USD.
Tháng 9 – Công ty TNHH EXNESS tham gia Đăng ký Nhà cung cấp Dịch vụ tài chính của New Zealand với vai trò là nhà cung cấp dịch vụ tài chính và cũng được đăng ký với Dịch vụ Giải quyết Tranh chấp Tài chính do chính phủ điều hành.
Tháng 10 – tổ chức hỗ trợ kỹ thuật bổ sung cho các khách hàng của công ty bằng ngôn ngữ Ả Rập.
Tháng 11 – phiên bản sửa đổi của MetaTrader 4 được phát triển cho các chủ sở hữu điện thoại thông minh iPhone, BlackBerry và các thiết bị di động chạy hệ điều hành Android.
Tháng 12 – được cấp chứng nhận tuân thủ vì đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn ISO 9001:2008 trong lĩnh vực «Tổ chức giao dịch trên thị trường tài chính và tiền tệ».
2011 bằng Số
ThángSố lượng khách hàng mớiKhối lượng giao dịch, tỷ USD
Tháng 1654412.57
Tháng 2562111.85
Tháng 3499817.20
Tháng 4338416.41
Tháng 5327717.43
Tháng 6304517.82
Tháng 7333520.00
Tháng 8444123.80
Tháng 9486725.80
Tháng 10440622.10
Tháng 11453330.40
Tháng 12541321.80

2010

EXNESS củng cố vị trí của mình trên thị trường Nga và thế giới, đồng thời thiết lập mạng lưới quan hệ đối tác rộng khắp. Công ty giới thiệu các điều kiện giao dịch mới và khác biệt cho khách hàng.
Tháng 1 - Công ty giới thiệu hệ thống rút tiền tự động cải tiến và 95% của tất cả dịch vụ rút tiền được xử lý mà không cần đến sự can thiệp thủ công. Tháng 4 - khách hàng EXNESS rút ra tổng cộng 10 triệu USD vào thời điểm cuối tháng.
Tháng 5 - 10.000 khách hàng hoạt động.
Tháng 6 - EXNESS có được giấp phép cho MetaTrader 5 từ Công ty phần mềm MetaQuotes.
Tháng 7 - Công ty ký thỏa thuận quan hệ đối tác với Dow Jones.
Tháng 7 - EXNESS giới thiệu truy cập từ xa VPS miễn phí cho khách hàng.
Tháng 9 - EXNESS ký thỏa thuận quan hệ đối tác với Trading Central.
2010 bằng Số
ThángSố lượng khách hàng mớiKhối lượng giao dịch, tỷ USD
Tháng 123982.01
Tháng 230293.66
Tháng 332604.15
Tháng 436316.32
Tháng 546738.41
Tháng 629354.83
Tháng 733106.24
Tháng 851608.75
Tháng 953589.10
Tháng 10544610.63
Tháng 11663911.17
Tháng 12611312.76

2009

EXNESS phát triển nhanh chóng trên thị trường Nga và giới thiệu các công cụ mới, tiên tiến cho các nhà giao dịch.
Công ty mở rộng sang Cộng đồng các quốc gia độc lập CIS và các nước Châu Á, bao gồm Trung Quốc, Iran, Malaysia và Indonesia.
Tháng 4 - EXNESS đạt được chứng chỉ SSL cho trang web của công ty.
Tháng 9 – EXNESS có được giấy phép thương mại của hội đồng FFMS cho giao dịch kỳ hạn hàng hóa và giao dịch quyền chọn. Công ty sử dụng giấy phép để yết các giao dịch cho khách hàng trên thị trường chứng khoán St. Petersburg, thông qua sử dụng hệ thống FX+.
Tháng 9 – Công ty bắt đầu cung cấp cho khách hàng mức đòn bẩy 1:1000.
Tháng 9 – Khách hàng có thể tự động rút tiền từ tài khoản giao dịch.
Tháng 10 – Lựa chọn công cụ đã được mở rộng đáng kể, tài khoản tiền tệ kim loại lúc này cũng đã có.
5 tài khoản CHUYÊN GIA đầu tiên đã được mở dựa trên kết quả cuối năm.
2009 bằng Số
ThángSố lượng khách hàng mớiKhối lượng giao dịch, tỷ USD
Tháng 250.0002
Tháng 3490.0011
Tháng 41560.025
Tháng 54120.083
Tháng 69080.45
Tháng 713660.79
Tháng 817601.05
Tháng 919021.32
Tháng 1020131.48
Tháng 1119761.63
Tháng 1221121.90

2008

EXNESS được thành lập tại St. Petersburg bởi một nhóm những người nhiệt huyết cùng chí hướng, với kiến thức về thị trường tài chính và công nghệ thông tin.
EXNESS có được giấy phép cho MetaTrader 4 từ Công ty phần mềm MetaQuotes.
Công ty bắt đầu giao dịch Ngoại hối và ký hợp đồng với những khách hàng, đối tác đầu tiên của mình.

Quy định về việc nạp tiền và rút tiền EXNESS


Khách hàng EXNESS có quyền tiếp cận các phương thức nạp tiền và rút tiền sau:
Hệ thống thanh toán điện tử
EXNESS xử lý nạp tiền/rút tiền bằng cách sử dụng các hệ thống thanh toán sau:
  • Skrill (Moneybookers)
  • Liberty Reserve
  • Webmoney
  • CashU
  • Pecunix
  • Perfect Money
  • C-Gold
  • MoneyMail
  • RBK Money
  • QIWI
Vui lòng truy cập Khu vực cá nhân của bạn để nạp tiền vào tài khoản bằng cách sử dụng một trong các hệ thống thanh toán này. Để rút tiền từ tài khoản của bạn, hãy hoàn tất một đơn đề nghị rút tiền trong Khu vực cá nhân.
Nếu bạn nạp tiền bằng hệ thống thanh toán điện tử, bạn phải rút tiền bằng cách sử dụng cùng một hệ thống thanh toán đó.
Thẻ tín dụng
Bạn có thể sử dụng thẻ Visa và thẻ Master để nạp tiền vào tài khoản giao dịch của mình.
Lưu ý quan trọng! Nếu bạn sử dụng một thẻ ghi nợ ngân hàng để nạp tiền vào tài khoản giao dịch của bạn, khoản tiền rút đầu tiên của bạn sẽ được xử lý như một khoản tiền trả lại cho thẻ ghi nợ đó. Nếu bạn thu được lợi nhuận, bất cứ số tiền nào còn lại sau khi trả lại tiền cho thẻ ghi nợ, sẽ được chuyển vào tài khoản ngân hàng của bạn thông qua chuyển tiền bằng điện báo. Công ty sẽ chuyển tiền vào tài khoản ngân hàng mà bạn liệt kê trong đơn rút tiền, và sẽ không chịu trách nhiệm về bất cứ sự chậm trễ nào trong việc xử lý điện chuyển tiền.
Chuyển tiền bằng điện báo
Bạn có thể nạp tiền vào tài khoản giao dịch của bạn thông qua chuyển tiền bằng điện báo. Để thực hiện điện chuyển tiền, hãy sử dụng thông tin tài khoản ngân hàng của EXNESS trong Khu vực cá nhân.
Lưu ý quan trọng! Tiền nạp vào bằng điện báo chỉ có thể được rút vào một tài khoản thuộc về chính khách hàng đã thực hiện điện chuyển tiền lúc đầu.
Tiền sẽ được ghi có vào tài khoản giao dịch của bạn trong vòng 24 giờ kể từ khi Công ty nhận được nó.

Điều khoản và điều kiện chung về việc nạp tiền và rút tiền.

Hệ thống thanh toán /
loại giao dịch
Hoa hồng
nạp tiền
Hoa hồng rút tiềnTiền rút
tối thiểu
Thời gian xử lý nạp tiềnThời gian xử lý rút tiền
%Tối thiểuTối đa
Liberty Reserve0,00%0,00%0,00%0,00%1 USDNgay lập tứcNgay lập tức
www.megastock.ru Here you can find information as to the passport for our WM-identifier 3654945433040,00%0,00%0,00%0,00%1 USDNgay lập tứcNgay lập tức
Skrill (Moneybookers)0,5%, min. 1 USD1,00%1 USD-5 USDNgay lập tứcNgay lập tức khi chuyển tiền vào tài khoản MB hoặc thẻ tín dụng
Chuyển tiền nội bộ0,00%0,50%0,02 USD-1 USDNgay lập tứcNgay lập tức khi chuyển tiền vào cùng loại tài khoản. 24 giờ để chuyển tiền giữa các loại tài khoản khác nhau.
Perfect Money0,00%1,00%1 USD-1 USDNgay lập tứcNgay lập tức
RBK Money0,1 USD2,00%0,5 USD-1 USDNgay lập tứcNgay lập tức
Pecunix0,00%1,50%1 USD-1 USDNgay lập tứcTrong vòng 24 giờ
CGold0,00%1,00%1 USD-1 USDNgay lập tứcTrong vòng 24 giờ
CashU0,00%3,00%0,5 USD-1 USDNgay lập tứcTrong vòng 24 giờ
Yandex Money0,00%1,00%0,02 USD-1 USDNgay lập tứcTrong vòng 24 giờ
Money Mail0,00%0,00%--1 USDNgay lập tứcNgay lập tức
Thẻ tín dụng3,00% + 1 USD0,00%0,00%0,00%3 USDNgay lập tức3-5 ngày
Chuyển tiền bằng điện báo0,00%0,20%40 USD2000 USD10 USD3-5 ngày3-5 ngày
Chuyển tiền bằng điện báo cho đồng Rúp0,00%1,00%10 USD-10 USD3-5 ngày3-5 ngày

Quy định chung về việc nạp tiền và rút tiền.

1. Thuật ngữ "Tức thời" trong bảng sẽ được hiểu là một giao dịch được thực hiện trong vòng vài giây, mà không cần các chuyên gia thuộc phòng tài chính xử lý thủ công.
2. Tiền chỉ có thể được rút vào tài khoản cá nhân của khách hàng để đảm bảo an ninh tài chính và ngăn chặn rửa tiền.
3. Công ty sẽ không chấp nhận thanh toán trực tiếp hoặc thanh toán cho bên thứ ba; khách hàng có thể tìm thấy tất cả thông tin cần thiết cho giao dịch của họ trong Khu vực cá nhân.
4. Nạp tiền và rút tiền có thể được thực hiện 24 giờ mỗi ngày, 7 ngày mỗi tuần. Nếu việc nạp tiền và rút tiền không được thực hiện tức thời, nó sẽ được hoàn thành trong vòng 24 giờ.
5. Nếu có sự sai lệch giữa thông tin trong bảng và thông tin trong Khu vực xá nhân, thì thông tin trong Khu vực xá nhânđược coi là đúng.
6. Công ty sẽ không chịu trách nhiệm về sự chậm trễ trong xử lý nộp tiền và rút tiền, nếu sự chậm trễ đó bị gây ra bởi hệ thống thanh toán.
7. Tiền có thể được chuyển tức thời giữa các tài khoản cùng loại. Chuyển tiền nội bộ không áp dụng cho những khách hàng sử dụng thẻ tín dụng để nạp tiền vào tài khoản của họ.
8. Nếu một khách hàng nạp tiền vào tài khoản giao dịch của họ bằng nhiều hệ thống thanh toán hoặc nhiều ví tiền trong cùng một hệ thống thanh toán, tiền phải được rút theo tỷ lệ đối với ví tiền/tài khoản đó.
9. Công ty giữ quyền thay đổi thời gian xử lý nạp tiền và rút tiền, mà không thông báo trước cho khách hàng.
10. Công ty có thể đặt giới hạn về hệ thống thanh toán có thể được sử dụng đối với khách hàng từ một số quốc gia nhất định.
11. Bảng hiển thị các điều kiện sẵn có cho khách hàng EXNESSEXNESS không thiết lập hệ thống thanh toán hoa hồng thu từ việc nạp tiền và rút tiền.

Chi tiết kỹ thuật hợp đồng

EXNESS cấp các điều kiện giao dịch cạnh tranh cho khách hàng của mình:
  • Giao dịch trực tuyến với 134 cặp tiền tệ
  • Đòn bẩy tối đa là 1:2000 cho tài khoản Mini, 1:400 cho tài khoản Cổ điển và 1:100 cho tài khoản Chuyên gia
  • Quản lý thuận tiện tài sản sẵn có và quản lý rủi ro hiệu quả
Vui lòng nhận thêm thông tin tại trang tài khoản.

Hỗ trợ kỹ thuật khách hàng sẵn có 24 giờ một ngày 7 ngày mỗi tuần.
Thông tin chi tiết về điều kiện giao dịch EXNESS được liệt kê dưới đây:
  • Forex Mini
Tiền tệ cơ sở:  Tiền tệ báo giá: 
Ký hiệuMô tảBiên độ*Yêu cầu ký quỹ**Hoán đổi (swap), tính bằng điểmStop level***
1:20001:10001:200Giao dịch giá lênGiao dịch giá xuống
AUDCADmAustralian Dollar vs Canadian Dollar60.05%0.1%0.5%0.38-0.507.0
AUDCHFmAustralian Dollar vs Swiss Franc40.05%0.1%0.5%0.66-0.777.0
AUDCZKmAustralian Dollar vs Czech Koruna500.10%0.2%1.0%1.09-1.3350.0
AUDDKKmAustralian Dollar vs Danish Krona300.10%0.2%1.0%3.73-4.4450.0
AUDGBPmAustralian Dollar vs Great Britain Pound40.05%0.1%0.5%0.34-0.416.0
AUDHUFmAustralian Dollar vs Forint500.10%0.2%1.0%-3.152.8850.0
AUDJPYmAustralian Dollar vs Japanese Yen0.1-2.10.05%0.1%0.5%0.52-0.614.0
AUDMXNmAustralian Dollar vs Mexican Peso800.10%0.2%1.0%-8.546.99220.0
AUDNOKmAustralian Dollar vs Norwegian Krona500.05%0.1%0.5%1.41-2.1170.0
AUDNZDmAustralian Dollar vs New Zealand Dollar120.05%0.1%0.5%-0.07-0.0711.0
AUDPLNmAustralian Dollar vs Zloty500.10%0.2%1.0%-2.161.7750.0
AUDSEKmAustralian Dollar vs Swedish Krona650.05%0.1%0.5%1.58-2.3770.0
AUDSGDmAustralian Dollar vs Singapore Dollar100.05%0.1%0.5%0.82-0.979.0
AUDTRYmAustralian Dollar vs New Turkish Lira300.20%0.4%2.0%-1.811.6030.0
AUDUSDmAustralian Dollar vs US Dollar0.1-1.40.05%0.1%0.5%0.60-0.713.0
AUDZARmAustralian Dollar vs South African Rand900.05%0.1%0.5%-7.776.8080.0
CADCHFmCanadian Dollar vs Swiss Franc70.05%0.1%0.5%0.22-0.339.0
CADCZKmCanadian Dollar vs Czech Koruna1000.10%0.2%1.0%0.17-0.4040.0
CADJPYmCanadian Dollar vs Japanese Yen100.05%0.1%0.5%0.17-0.266.0
CADMXNmCanadian Dollar vs Mexican Peso3000.20%0.4%2.0%-13.6512.17200.0
CADNOKmCanadian Dollar vs Norwegian Krona700.05%0.1%0.5%-1.170.5060.0
CADPLNmCanadian Dollar vs Zloty450.10%0.2%1.0%-3.453.0850.0
CADTRYmCanadian Dollar vs New Turkish Lira350.20%0.4%2.0%-2.462.2620.0
CHFDKKmSwiss Franc vs Danish Krona200.10%0.2%1.0%-0.690.00100.0
CHFHUFmSwiss Franc vs Forint500.10%0.2%1.0%-4.684.4240.0
CHFJPYmSwiss Franc vs Japanese Yen80.05%0.1%0.5%-0.04-0.045.0
CHFMXNmSwiss Franc vs Mexican Peso3000.10%0.2%1.0%-17.6616.15200.0
CHFNOKmSwiss Franc vs Norwegian Krona300.05%0.1%0.5%-2.902.2140.0
CHFPLNmSwiss Franc vs Romanian Leu New500.10%0.2%1.0%-4.474.0950.0
CHFSEKmSwiss Franc vs Swedish Krona400.05%0.1%0.5%-3.262.4930.0
CHFSGDmSwiss Franc vs Singapore Dollar90.05%0.1%0.5%-0.08-0.066.0
CHFTRYmSwiss Franc vs Romanian Leu New300.20%0.4%2.0%-3.022.8240.0
CZKPLNmUS Dollar vs Zloty7.50.10%0.2%1.0%-0.190.177.0
DKKCZKmDanish Krona vs Czech Koruna250.20%0.4%2.0%-0.050.0112.0
DKKHUFmDanish Krona vs Forint100.10%0.2%1.0%-0.730.6912.0
DKKJPYmDanish Krona vs Japanese Yen10.05%0.1%0.5%0.00-0.012.0
DKKPLNmDanish Krona vs Zloty80.10%0.2%1.0%-0.690.6315.0
DKKSGDmDanish Krona vs Singapore Dollar60.05%0.1%0.5%0.00-0.023.0
DKKZARmDanish Krona vs South African Rand400.10%0.2%1.0%-2.091.9430.0
EURAUDmEuro vs Australian Dollar150.05%0.1%0.5%-0.630.508.0
EURCADmEuro vs Canadian Dollar60.05%0.1%0.5%-0.150.0212.0
EURCHFmEuro vs Swiss Franc1.2-30.05%0.1%0.5%0.18-0.322.5
EURCZKmEuro vs Czech Koruna350.10%0.2%1.0%0.04-0.3265.0
EURDKKmEuro vs Danish Krona600.10%0.2%1.0%0.72-1.5560.0
EURGBPmEuro vs Great Britain Pound0.4-1.50.05%0.1%0.5%0.01-0.102.5
EURHUFmEuro vs Forint400.10%0.2%1.0%-5.044.7260.0
EURJPYmEuro vs Japanese Yen0.9-1.60.05%0.1%0.5%0.15-0.253.5
EURMXNmEuro vs Mexican Peso700.10%0.2%1.0%-17.8316.0260.0
EURNOKmEuro vs Norwegian Krona200.05%0.1%0.5%-1.941.1370.0
EURNZDmEuro vs New Zealand Dollar300.05%0.1%0.5%-0.820.6520.0
EURPLNmEuro vs Zloty400.10%0.2%1.0%-4.524.0675.0
EURSEKmEuro vs Swedish Krona200.05%0.1%0.5%-2.191.2770.0
EURSGDmEuro vs Singapore Dollar130.05%0.1%0.5%0.22-0.3910.0
EURTRYmEuro vs New Turkish Lira300.20%0.4%2.0%-3.172.9330.0
EURUSDmEuro vs US Dollar0.2-1.00.05%0.1%0.5%0.10-0.241.2
EURZARmEuro vs South African Rand1100.05%0.1%0.5%-14.0112.87200.0
GBPAUDmGreat Britain Pound vs Australian Dollar150.05%0.1%0.5%-0.910.7410.0
GBPCADmGreat Britain Pound vs Canadian Dollar150.05%0.1%0.5%-0.300.1310.0
GBPCHFmGreat Britain Pound vs Swiss Franc100.05%0.1%0.5%0.13-0.307.0
GBPCZKmGreat Britain Pound vs Czech Koruna1000.10%0.2%1.0%-0.18-0.1865.0
GBPDKKmGreat Britain Pound vs Danish Krona600.10%0.2%1.0%0.26-1.3265.0
GBPHUFmGreat Britain Pound vs Forint700.10%0.2%1.0%-6.666.2770.0
GBPILSmGreat Britain Pound vs New Israeli Shekel900.05%0.1%0.5%-3.382.69250.0
GBPJPYmGreat Britain Pound vs Japanese Yen0.1-2.40.05%0.1%0.5%0.10-0.246.0
GBPMXNmGreat Britain Pound vs Mexican Peso6000.10%0.2%1.0%-24.1521.85500.0
GBPNOKmGreat Britain Pound vs Norwegian Krona600.05%0.1%0.5%-3.132.0980.0
GBPNZDmGreat Britain Pound vs New Zealand Dollar300.05%0.1%0.5%-1.170.9625.0
GBPPLNmGreat Britain Pound vs Zloty650.05%0.1%0.5%-6.125.5480.0
GBPSEKmGreat Britain Pound vs Swedish Krona600.05%0.1%0.5%-3.522.3580.0
GBPSGDmGreat Britain Pound vs Singapore Dollar170.05%0.1%0.5%0.15-0.3615.0
GBPTRYmGreat Britain Pound vs New Turkish Lira450.20%0.4%2.0%-4.233.9240.0
GBPUSDmGreat Britain Pound vs US Dollar0.2-1.10.05%0.1%0.5%0.02-0.191.7
GBPZARmGreat Britain Pound vs South African Rand1800.05%0.1%0.5%-18.7417.30250.0
HKDJPYmHong Kong Dollar vs Japanese Yen0.50.05%0.1%0.5%0.01-0.020.5
HUFJPYmForint vs Japanese Yen200.20%0.4%2.0%0.64-0.689.0
MXNJPYmMexican Peso vs Japanese Yen50.10%0.2%1.0%0.70-0.774.0
NOKDKKmNorwegian Krona vs Danish Krona80.10%0.2%1.0%0.31-0.4218.0
NOKJPYmNorwegian Krona vs Japanese Yen40.05%0.1%0.5%0.05-0.062.0
NOKSEKmNorwegian Krona vs Swedish Krona100.05%0.1%0.5%-0.06-0.0615.0
NZDCZKmNew Zealand Dollar vs Czech Koruna450.10%0.2%1.0%0.84-1.0330.0
NZDDKKmNew Zealand Dollar vs Danish Krona1200.10%0.2%1.0%2.89-3.44100.0
NZDHUFmNew Zealand Dollar vs Forint500.05%0.1%0.5%-2.442.2340.0
NZDJPYmNew Zealand Dollar vs Japanese Yen100.05%0.1%0.5%0.40-0.4710.0
NZDMXNmNew Zealand Dollar vs Mexican Peso800.10%0.2%1.0%-6.605.4070.0
NZDNOKmNew Zealand Dollar vs Norwegian Krona500.05%0.1%0.5%1.09-1.6350.0
NZDPLNmNew Zealand Dollar vs Zloty450.10%0.2%1.0%-1.671.3750.0
NZDSEKmNew Zealand Dollar vs Swedish Krona550.05%0.1%0.5%1.23-1.8430.0
NZDSGDmNew Zealand Dollar vs Singapore Dollar150.05%0.1%0.5%0.64-0.754.0
NZDTRYmNew Zealand Dollar vs New Turkish Lira400.20%0.4%2.0%-1.401.2420.0
NZDUSDmNew Zealand Dollar vs US Dollar0.1-1.70.05%0.1%0.5%0.46-0.553.5
NZDZARmNew Zealand Dollar vs South African Rand850.05%0.1%0.5%-6.025.2650.0
PLNDKKmZloty vs Danish Krona350.10%0.2%1.0%2.06-2.2660.0
PLNHUFmZloty vs Forint3000.10%0.2%1.0%-5.114.36200.0
PLNJPYmZloty vs Japanese Yen800.10%0.2%1.0%2.76-3.0250.0
PLNSEKmZloty vs Swedish Krona350.10%0.2%1.0%1.57-1.7950.0
SEKDKKmSwedish Krona vs Danish Krona70.10%0.2%1.0%0.27-0.3710.0
SEKJPYmSwedish Krona vs Japanese Yen10.05%0.1%0.5%0.04-0.051.0
SEKNOKmSwedish Krona vs Norwegian Krona100.05%0.1%0.5%-0.05-0.0510.0
SGDHKDmSingapore Dollar vs Hong Kong Dollar280.05%0.1%0.5%-1.160.4730.0
SGDJPYmSingapore Dollar vs Japanese Yen60.05%0.1%0.5%-0.03-0.043.0
TRYDKKmNew Turkish Lira vs Danish Krona90.20%0.4%2.0%0.50-0.5410.0
TRYJPYmNew Turkish Lira vs Japanese Yen150.20%0.4%2.0%0.67-0.7211.0
TRYZARmNew Turkish Lira vs South African Rand1500.20%0.4%2.0%0.06-0.58150.0
USDCADmUS Dollar vs Canadian Dollar0.4-1.40.05%0.1%0.5%-0.270.152.5
USDCHFmUS Dollar vs Swiss Franc0.4-1.20.05%0.1%0.5%0.01-0.121.5
USDCZKmUS Dollar vs Czech Koruna350.05%0.1%0.5%-0.260.0350.0
USDDKKmUS Dollar vs Danish Krona150.10%0.2%1.0%-0.25-0.4240.0
USDHKDmUS Dollar vs Hong Kong Dollar40.05%0.1%0.5%-0.970.117.0
USDHRKmUS Dollar vs Croatian Kuna4000.25%0.5%2.5%-10.219.53250.0
USDHUFmUS Dollar vs Forint350.10%0.2%1.0%-4.464.2050.0
USDJPYmUS Dollar vs Japanese Yen0.2-0.90.05%0.1%0.5%0.01-0.101.7
USDLTLmUS Dollar vs Lithuanian Litas400.05%0.1%0.5%-1.731.4220.0
USDMXNmUS Dollar vs Mexican Peso700.05%0.1%0.5%-16.4915.0160.0
USDNOKmUS Dollar vs Norwegian Krona300.05%0.1%0.5%-2.441.7670.0
USDPLNmUS Dollar vs Zloty450.10%0.2%1.0%-4.183.8030.0
USDSEKmUS Dollar vs Swedish Krona350.05%0.1%0.5%-2.741.9950.0
USDSGDmUS Dollar vs Singapore Dollar60.05%0.1%0.5%0.01-0.158.0
USDTRYmUS Dollar vs New Turkish Lira220.10%0.2%1.0%-2.852.6530.0
USDZARmUS Dollar vs South African Rand750.05%0.1%0.5%-12.6611.73150.0
XAGAUDmSilver vs Australian Dollar70.10%0.2%1.0%-0.200.175.0
XAGEURmSilver vs Euro50.10%0.2%1.0%-0.060.035.0
XAGGBPmSilver vs Great Britain Pound80.10%0.2%1.0%-0.030.015.0
XAGUSDmSilver6.50.05%0.1%0.5%-0.030.003.0
XAUAUDmGold vs Australian Dollar1050.05%0.1%0.5%-11.409.7140.0
XAUEURmGold vs Euro750.05%0.1%0.5%-3.452.0050.0
XAUGBPmGold vs Great Britain Pound850.05%0.1%0.5%-1.990.8550.0
XAUUSDmGold6-490.05%0.1%0.5%-1.990.2230.0
ZARJPYmSouth African Rand vs Japanese Yen60.05%0.1%0.5%0.14-0.151.0
*Biên độ biến động. Các chi tiết kỹ thuật hợp đồng chỉ ra biên độ trung bình trong điều kiện thị trường bình thường.
**Năm giờ trước khi thị trường đóng cửa vào Thứ Sáu, tiền ký quỹ bắt buộc được tính toán bằng đòn bẩy tối đa là 1:200.
***Đối với những lệnh đang chờ, mức cắt lỗ không thể đặt nhỏ hơn biên độ của giá mở cửa.

Mức lỗ hổng

EXNESS đảm bảo hầu như không có chênh lệch giá đối với tất cả các lệnh chờ được khớp lệnh ít nhất ba giờ sau khi giao dịch mở cho công cụ giao dịch Ngoại hối cụ thể đó.. Ngoại lệ là các lệnh rơi vào lỗ hổng giá, trong đó có áp dụng quy tắc sau: nếu giá chỉ định trong lệnh chờ rơi vào lỗ hổng và chênh lệch (giá trị tuyệt đối) tại điểm giữa báo giá thị trường đầu tiên (sau lỗ hổng) và giá của lệnh là bằng hoặc vượt quá số điểm nhất định (mức lỗ hổng) cho một công cụ cụ thể, lệnh như vậy sẽ được khớp tại báo giá thị trường đầu tiên sau lỗ hổng. Trong tất cả các trường hợp còn lại, giá khớp lệnh sẽ tương ứng với giá chỉ định trong lệnh.

Giá trị cho mức lỗ hổng được cung cấp trong bảng:
Giá trị mức lỗ hổng
Cặp tiền tệMức lỗ hổng, tại điểm
EURUSD8
GBPUSD10
USDCHF10
USDJPY8
EURJPY10
GBPJPY15
AUDUSD10
USDCAD10
EURGBP8
EURCHF10
GBPCHF12
XAUUSD250
XAGUSD40
Chúng ta cùng xem xét các ví dụ về các lệnh chờ được khớp
Ví dụ 1: Giả sử rằng một nhà giao dịch đặt lệnh chờ Dừng Mua đối với công cụ EUR/USD tại mức giá 1,30560. Cũng giả sử rằng tại thời điểm nhất định đối với công cụ (EUR/USD) này đã xuất hiện lỗ hổng giá. Ngoài ra, giá Ask cuối cùng trước khi lỗ hổng là 1,30550 và giá Ask đầu tiên sau khi lỗ hổng là 1,30620. Để xác định giá cho việc khớp lệnh Dừng mua, chúng ta tìm thấy chênh lệch (giá trị tuyệt đối) tại điểm giữa giá đầu tiên của công cụ sau lỗ hổng và giá của lệnh: |(1,30620 - 1,30560)| = 0,00060 = 6 điểm. Tiếp theo, hãy so sánh chênh lệch này với giá trị của Mức Lỗ hổng đối với công cụ nhất định trong bảng. Ở ví dụ trên, giá thị trường đầu tiên chênh lệch với giá của lệnh là số tiền thấp hơn giá trị của mức Lỗ hổng (6 < 8). Do đó, lệnh Dừng Mua sẽ được khớp tại mức giá được chỉ rõ trong lệnh, có giá 1,30560. Do đó, lệnh của nhà giao dịch được khớp tại mức giá có lợi nhuận nhiều hơn 6 điểm so với giá thị trường hiện tại.
Ví dụ 2: Giả sử rằng một nhà giao dịch đặt lệnh chờ Dừng Bán đối với công cụ GBP / USD tại mức giá là 1,40280. Cũng giả sử rằng tại thời điểm cụ thể lỗ hổng giá xuất hiện cho một công cụ nhất định (GBP/USD). Ngoài ra, giá Bid cuối cùng trước lỗ hổng là 1,40300 và giá Bid đầu tiên sau lỗ hổng là 1,40170. Để xác định giá cho việc khớp lệnh Dừng Bán, chúng ta sẽ tìm thấy chênh lệch (giá trị tuyệt đối) tại điểm giữa giá đầu tiên của công cụ sau lỗ hổng và giá của lệnh: |(1,40170 — 1,40280)| = 0,00110 = 11 điểm. Tiếp theo, hãy so sánh chênh lệch này với giá trị của Mức lỗ hổng cho một công cụ nhất định trong bảng. Ở ví dụ trên, giá thị trường đầu tiên chênh lệch với giá của lệnh là số tiền cao hơn giá trị của mức Lỗ hổng (11> 10). Do đó, lệnh Dừng Bán sẽ được khớp tại giá thị trường đầu tiên sau lỗ hổng, có giá 1,40170.
Đối với tất cả các lệnh chờ được khớp trong vòng 3 giờ đầu sau khi mở giao dịch trên một công cụ giao dịch Ngoại hối cụ thể, cũng như đối với các công cụ khác (CFD, Tương lai, v.v...) áp dụng các quy tắc sau: khi mức giá của lệnh rơi vào lỗ hổng giá, các lệnh được khớp ở bên phù hợp của giá Bid hoặc giá Ask của báo giá đầu tiên sau lỗ hổng.
 
Support : Skype: talkgoldvn | Phone: 0906333999
Copyright © 2014. Mở tài khoản Exness, FXPRO, HOTFOREX | Chiến lược giao dịch Vàng Forex - All Rights Reserved
Được thiết kế bởi Chu Văn Việt
Proudly powered by Blogger